GIỚI THIỆU VỀ CHI BỘ TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG

Người đăng: Ngày đăng: Lượt xem:

Chi bộ Trường THCS Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu thành lập ngày 30 tháng 8 năm 2013 theo Quyết định số 306-QĐ/TV của Ban Thường vụ Đảng ủy phường Hòa Khánh Bắc.
Chi bộ có 15 Đảng viên, bao gồm: 03 đảng viên trong Ban giám hiệu;  01 đảng viên trong BCH Công đoàn;  01 đảng viên ở tổ Toán – Tin;  03 đảng viên ở tổ Văn – Nhạc – Mỹ thuật;  03 đảng viên ở tổ tiếng Anh; 02 đảng viên ở tổ Văn phòng và 02 đảng viên là Cựu giáo chức mới nghỉ hưu còn sinh hoạt tại chi bộ; 12 đảng viên có trình độ chuyên môn Đại học; 02 đảng viên có trình độ Trung cấp lý luận chính trị.
Ngay sau khi thành lập, nhận thức được tầm quan trọng của công tác Đảng trong trường học, Chi bộ đã chú ý chăm lo công tác chính trị, lãnh đạo nhà trường nâng cao chất lượng giảng dạy, học tập, thực hiện tốt mục tiêu giáo dục học sinh phát triển toàn diện, đáp ứng kịp thời những đòi hỏi ngày càng cao về nguồn nhân lực cho công cuộc đổi mới đất nước, chống khuynh hướng “Thương mại hóa giáo dục”, đề phòng khuynh hướng coi nhẹ giáo dục chính trị trong nhà trường, khắc phục những biểu hiện tiêu cực, thiếu kỷ cương trong giáo dục, thực sự chăm lo xây dựng đội ngũ cán bộ, giáo viên; chú trọng phát huy dân chủ cơ sở, đề cao vai trò của các đoàn thể, các tổ chức xã hội trong và ngoài nhà trường, khuyến khích phụ huynh học sinh tham gia đóng góp phát triển sự nghiệp giáo dục, phấn đấu xây dựng nhà trường đoàn kết, đạt chất lượng hiệu quả giáo dục ngày càng cao.
Chi bộ đề ra chủ trương và biện pháp xây dựng Chi bộ trong sạch vững mạnh. Thông qua Nghị quyết, Chi bộ cụ thể hóa thành chương trình hành động tháng, năm ứng với hoạt động của nhà trường. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, tăng cường nắm bắt dư luận quần chúng để kịp thời nhắc nhở, uốn nắn, giúp đỡ cán bộ, đảng viên, giáo viên hoàn thành tốt nhiệm vụ. Thông qua các buổi sinh hoạt Chi bộ, đa số đảng viên thể hiện trách nhiệm của mình trong công tác tự phê bình và phê bình, mạnh dạn thảo luận đóng góp những vấn đề đảng viên còn hạn chế trong công tác giảng dạy và các mặt khác, kịp thời chấn chỉnh những trường hợp có dấu hiệu sai phạm hoặc lơ là trong công tác. Tập trung cải tiến lề lối làm việc, nâng cao chất lượng sinh hoạt và chất lượng đảng viên, nhất là tiếp tục thực hiện có hiệu quả, sáng tạo việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh theo Chỉ thị số 03-CT/TW ngày 14 tháng 5 năm 2011 của Bộ Chính trị; tiếp tục thực hiện có hiệu quả nội dung các cuộc vận động, các phong trào thi đua của ngành bằng những việc làm thiết thực, hiệu quả, phù hợp điều kiện địa phương, gắn với việc đổi mới hoạt động giáo dục của nhà trường, rèn luyện phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống của cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên và học sinh; triển khai thực hiện có hiệu quả  nội dung “5 xây”, “3 chống” theo Chỉ thị số 29-CT/TU ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Ban Thường vụ thành ủy Đà Nẵng;
Chi bộ thực hiện nghiêm túc công tác đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở đảng và đảng viên năm 2013, có 100 % đảng viên đủ tư cách, hoàn thành tốt nhiệm vụ, trong đó có 02 đảng viên đủ tư cách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ./.
DANH SÁCH CẤP UỶ CHI BỘ 
1. Họ và tên: Phạm Thanh Bửu
– Chức vụ Đảng: UV BCH Đảng bộ phường Hòa Khánh Bắc, Bí thư chi bộ
– Chức vụ chính quyền, Đoàn thể: Hiệu trưởng
– Sinh ngày: 30 tháng 9 năm 1968
– Quê quán: Hòa Sơn, Hòa Vang, Đà Nẵng
– Trú quán: Tổ 127, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
– Ngày vào ĐCSVN: 26 tháng 3 năm 2002
– Ngày vào đảng chính thức: 26 tháng 3 năm 2003
– Trình độ chuyên môn: Đại học sư phạm Toán
– Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp
– Trình độ quản lý: QLNN ngạch chuyên viên chính
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Sinh
– Chức vụ Đảng: Phó Bí thư chi bộ
– Chức vụ chính quyền, Đoàn thể: Tổ phó chuyên môn, TKHĐ
– Sinh ngày: 10 tháng 10 năm 1978
– Quê quán: Quang Phục, Tứ Kỳ, Hải Dương
– Trú quán: Tổ 20, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
– Ngày vào ĐCSVN: 09 tháng 01 năm 2009
– Ngày vào đảng chính thức: 09 tháng 01 năm 2010
– Trình độ chuyên môn: Đại học sư phạm Ngữ văn
– Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
– Trình độ quản lý:
3. Họ và tên: Bùi Thị Minh Duệ
– Chức vụ Đảng: Chi ủy viên
– Chức vụ chính quyền, Đoàn thể: Phó hiệu trưởng
– Sinh ngày: 15 tháng 7 năm 1978
– Quê quán: Nghĩa Bình, Nam Định
– Trú quán: 594 Nguyễn Lương Bằng, Hòa Hiệp Nam, Liên Chiểu, ĐN
– Ngày vào ĐCSVN: 23 tháng 12 năm 2001
– Ngày vào đảng chính thức: 23 tháng 12 năm 2002
– Trình độ chuyên môn: Cao đẳng sư phạm Nhạc – Đoàn Đội
– Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
– Trình độ quản lý:

DANH SÁCH ĐẢNG VIÊN CHI BỘ

   4. Họ và tên: Dương Phượng Cầu
– Chức vụ Đảng: Đảng viên
– Chức vụ chính quyền, Đoàn thể: Phó hiệu trưởng
– Sinh ngày: 11 tháng 5 năm 1980
– Quê quán: Thạc Gián, Thanh Khê, Đà Nẵng
– Trú quán: Tổ 58, Chính Gián, Thanh Khê, Đà Nẵng
– Ngày vào ĐCSVN: 08 tháng 11 năm 1912
– Ngày vào đảng chính thức: 08 tháng 11 năm 1913
– Trình độ chuyên môn: Đại học sư phạm Vật lý
– Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
– Trình độ quản lý: Cử nhân QLGD
5. Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Hà
– Chức vụ Đảng: Đảng viên
– Chức vụ chính quyền, Đoàn thể: Chủ tịch Công đoàn
– Sinh ngày: 05 tháng 11 năm 1977
– Quê quán:
– Trú quán:
– Ngày vào ĐCSVN: 26 tháng 03 năm 2003
– Ngày vào đảng chính thức: 26 tháng 03 năm 2004
– Trình độ chuyên môn: Đại học sư phạm Ngữ văn
– Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
– Trình độ quản lý: Cử nhân QLGD
6. Họ và tên: Phan Trần Duy Lam
– Chức vụ Đảng: Đảng viên
– Chức vụ chính quyền, Đoàn thể: TPT Đội, Tổ trưởng tổ Văn phòng
– Sinh ngày: 07 tháng 01 năm 1979
– Quê quán: Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
– Trú quán: Tổ 130, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
– Ngày vào ĐCSVN: 09 tháng 8 năm 2011
– Ngày vào đảng chính thức: 09 tháng 8 năm 2012
– Trình độ chuyên môn: Cao đẳng sư phạm Nhạc – Đoàn Đội
– Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
– Trình độ quản lý:
7. Họ và tên: Trần Thị Mẫu Đơn
– Chức vụ Đảng: Đảng viên
– Chức vụ chính quyền, Đoàn thể: Giáo viên
– Sinh ngày: 23 tháng 01 năm 1962
– Quê quán: Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi
– Trú quán: K 34/12 Ngô Sỹ Liên, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
– Ngày vào ĐCSVN: 05 tháng 9 năm 2003
– Ngày vào đảng chính thức: 05 tháng 9 năm 2004
– Trình độ chuyên môn: Đại học sư phạm Toán
– Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
– Trình độ quản lý:
8. Họ và tên: Nguyễn Ca
– Chức vụ Đảng: Đảng viên
– Chức vụ chính quyền, Đoàn thể: Giáo viên
– Sinh ngày: 05 tháng 02 năm 1958
– Quê quán:
– Trú quán:
– Ngày vào ĐCSVN:
– Ngày vào đảng chính thức:
– Trình độ chuyên môn: Đại học sư phạm Ngữ văn
– Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
– Trình độ quản lý:
9. Họ và tên: Phạm Thị Chín
– Chức vụ Đảng: Đảng viên
– Chức vụ chính quyền, Đoàn thể: Giáo viên
– Sinh ngày: 01 tháng 01 năm 1975
– Quê quán: Hòa Hiệp Nam, Liên Chiểu, Đà Nẵng
– Trú quán: Tổ 36, Hòa Hiệp Nam, Liên Chiểu, Đà Nẵng
– Ngày vào ĐCSVN: 24 tháng 12 năm 2004
– Ngày vào đảng chính thức: 24 tháng 12 năm 2005
– Trình độ chuyên môn: Đại học sư phạm Âm nhạc
– Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
– Trình độ quản lý:
10. Họ và tên: Phạm Hồng
– Chức vụ Đảng: Đảng viên
– Chức vụ chính quyền, Đoàn thể: Giáo viên
– Sinh ngày: 03 tháng 01 năm 1962
– Quê quán: Hòa Bắc, Hòa Vang, Đà Nẵng
– Trú quán: Tổ 34, Hòa Khánh Nam, Liên Chiểu, Đà Nẵng
– Ngày vào ĐCSVN: 03 tháng 02 năm 1997
– Ngày vào đảng chính thức: 03 tháng 02 năm 1998
– Trình độ chuyên môn: Cao đẳng sư phạm Ngoại Ngữ
– Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
– Trình độ quản lý:
11. Họ và tên: Mai Tấn Thiệt
– Chức vụ Đảng: Đảng viên
– Chức vụ chính quyền, Đoàn thể: Giáo viên
– Sinh ngày: 01 tháng 01 năm 1967
– Quê quán: Hòa Liên, Hòa vang, Đà Nẵng
– Trú quán: Tổ 27, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
– Ngày vào ĐCSVN: 18 tháng 7 năm 2007
– Ngày vào đảng chính thức: 18 tháng 7 năm 2007
– Trình độ chuyên môn: Đại học sư phạm Ngoại Ngữ
– Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
– Trình độ quản lý:
12. Họ và tên: Trương Thị Hiền Lương
– Chức vụ Đảng: Đảng viên
– Chức vụ chính quyền, Đoàn thể: Tổ trưởng chuyên môn
– Sinh ngày: 30 tháng 12 năm 1968
– Quê quán: Duy Trinh, Duy Xuyên, Quảng Nam
– Trú quán: K 117/1 Nguyễn Lương Bằng, Liên Chiểu, Đà Nẵng
– Ngày vào ĐCSVN: 12 tháng 11 năm 2002
– Ngày vào đảng chính thức: 12 tháng 11 năm 2003
– Trình độ chuyên môn: Đại học sư phạm Ngoại Ngữ
– Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
– Trình độ quản lý:
13. Họ và tên: Phạm Thị Loan
– Chức vụ Đảng: Đảng viên
– Chức vụ chính quyền, Đoàn thể: Kế toán
– Sinh ngày: 08tháng 07 năm 1977
– Quê quán: Điện Hòa, Điện Bàn, Quảng Nam
– Trú quán: 374, Nguyễn Tri Phương, Hải Châu, Đà Nẵng
– Ngày vào ĐCSVN: 15 tháng 5 năm 2007
– Ngày vào đảng chính thức: 15 tháng 5 năm 2008
– Trình độ chuyên môn: Đại học Kế toán
– Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp
– Trình độ quản lý: QLNN ngạch chuyên viên